07-03-2017, 02:27 PM
Bài 10. Bình bán vắn
1. Ký âm
1. (liu) TỒN liu xang (u)
2. u liu (CỒNG) liu u xang (LIU)
3. CỒNG liu (u) xang u liu (CỒNG)
4. liu XỀ CỒNG (liu) TỒN u xang (liu)
5. u xang (liu) TỒN liu u (liu)
6. xê xang (u) liu XỀ liu (CỒNG)
7. u liu (CỒNG) XỀ CỒNG liu (CỒNG)
8. u liu (CỒNG) XỀ CỒNG liu (u)
9. TỒN liu (u) xang u liu (CỒNG)
10. TỒN liu (u) xang u liu (u)
11. u xang (liu) TỒN liu u (liu)
12. XỪ XÀNG (CỒNG) XỀ XÀNG CỒNG (XỀ)
13. TỒN (liu) u liu CỒNG (XỀ)
14. CỒNG liu (XỀ) là XÀNG liu (XỪ)
15. xề XÀNG (XỪ) là XỀ liu (CỒNG)
16. liu XỀ CỒNG (liu) TỒN u xang (liu)
17. XƯ (xang) xê xang HO XƯ (xang)
18. xê xang (HO) HO HO XƯ (xang)
19. XƯ XANG (xê) XANG công líu (xê)
20. ú líu (công) líu công xê (XANG)
21. XƯ XANG (xê) công xê XANG (XƯ)
22. XANG HO XƯ (XANG) HO công xê (xang)
2. Lời ca
1. (Xuân) mừng xuân tốt (tươi)
2. trắng đỏ (vàng) hoa nở khắp (nơi)
3. nồng hơi (hương) sắc xinh khoe (màu)
4. hoa đào càng (ưa) mùi lý kém (chi)
5. Đó khóm (mai) này cúc đơm (bông)
6. gió phất (phơ) đưa hường lay (động)
7. Nhành (liểu) trên cành tha (thướt)
8. Lan hải (đường) cùng lài đưa (xinh)
9. bầy ong (chen) với bướm nhộn (nhàng)
10. lần cành nhởn (nhơ) khắp trên muôn (hoa)
11. Én lướt (bay) cùng liệng khắp (nơi)
12. Đàn chim (hót) trên cành líu (lo)
13. Đờn nhặt (khoan) đưa hơi thăng (trầm)
14. Công líu (xê) công xê xang (xự)
15. Xanh da (trời) một màu nước (biếc)
16. một bầu phong (quang) đầy vẻ thắm (tươi)
17. Mừng (xuân) ta đồng mừng (xuân)
18. Xuân thanh (bình) đời đời mừng (xuân)
19. Đầy tương (lai) hạnh phúc vẻ (vang)
20. Với đất (nước) xuân mãi miên (trường)
21. Giành tài (ba) quyết tâm vun (bồi)
22. Sơn hà Việt (Nam) ngàn thuở xứng (danh).
Bài này các bạn tập trong tháng 7 năm 2017.
Chúc các bạn thành công.
1. Ký âm
1. (liu) TỒN liu xang (u)
2. u liu (CỒNG) liu u xang (LIU)
3. CỒNG liu (u) xang u liu (CỒNG)
4. liu XỀ CỒNG (liu) TỒN u xang (liu)
5. u xang (liu) TỒN liu u (liu)
6. xê xang (u) liu XỀ liu (CỒNG)
7. u liu (CỒNG) XỀ CỒNG liu (CỒNG)
8. u liu (CỒNG) XỀ CỒNG liu (u)
9. TỒN liu (u) xang u liu (CỒNG)
10. TỒN liu (u) xang u liu (u)
11. u xang (liu) TỒN liu u (liu)
12. XỪ XÀNG (CỒNG) XỀ XÀNG CỒNG (XỀ)
13. TỒN (liu) u liu CỒNG (XỀ)
14. CỒNG liu (XỀ) là XÀNG liu (XỪ)
15. xề XÀNG (XỪ) là XỀ liu (CỒNG)
16. liu XỀ CỒNG (liu) TỒN u xang (liu)
17. XƯ (xang) xê xang HO XƯ (xang)
18. xê xang (HO) HO HO XƯ (xang)
19. XƯ XANG (xê) XANG công líu (xê)
20. ú líu (công) líu công xê (XANG)
21. XƯ XANG (xê) công xê XANG (XƯ)
22. XANG HO XƯ (XANG) HO công xê (xang)
2. Lời ca
1. (Xuân) mừng xuân tốt (tươi)
2. trắng đỏ (vàng) hoa nở khắp (nơi)
3. nồng hơi (hương) sắc xinh khoe (màu)
4. hoa đào càng (ưa) mùi lý kém (chi)
5. Đó khóm (mai) này cúc đơm (bông)
6. gió phất (phơ) đưa hường lay (động)
7. Nhành (liểu) trên cành tha (thướt)
8. Lan hải (đường) cùng lài đưa (xinh)
9. bầy ong (chen) với bướm nhộn (nhàng)
10. lần cành nhởn (nhơ) khắp trên muôn (hoa)
11. Én lướt (bay) cùng liệng khắp (nơi)
12. Đàn chim (hót) trên cành líu (lo)
13. Đờn nhặt (khoan) đưa hơi thăng (trầm)
14. Công líu (xê) công xê xang (xự)
15. Xanh da (trời) một màu nước (biếc)
16. một bầu phong (quang) đầy vẻ thắm (tươi)
17. Mừng (xuân) ta đồng mừng (xuân)
18. Xuân thanh (bình) đời đời mừng (xuân)
19. Đầy tương (lai) hạnh phúc vẻ (vang)
20. Với đất (nước) xuân mãi miên (trường)
21. Giành tài (ba) quyết tâm vun (bồi)
22. Sơn hà Việt (Nam) ngàn thuở xứng (danh).
Bài này các bạn tập trong tháng 7 năm 2017.
Chúc các bạn thành công.
Muốn tìm hiểu về các nhạc cụ dân tộc